Tháng 2 - Ngày đặc biệt https://ngaydacbiet.com/category/thang-2-2024/ Tổng hợp ngày nghỉ lễ âm lịch, dương lịch và sự kiện trong năm Wed, 19 Jun 2024 12:23:03 +0000 vi hourly 1 https://ngaydacbiet.com/wp-content/uploads/2024/07/cropped-000777066-r503366006-1-32x32.webp Tháng 2 - Ngày đặc biệt https://ngaydacbiet.com/category/thang-2-2024/ 32 32 Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:23:03 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-2-nam-2024/

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2024

lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 4-2-2024

Ngày Âm Lịch: 25-12-2023

Ngày mậu tuất tháng ất sửu năm quý mão

Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

ngày 4 tháng 2 năm 2024 ngày 4/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

Bài viết Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : mậu tuất

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

– Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

– Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Bài viết Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-2-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:23:00 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-2-nam-2024/

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2024

lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 3-2-2024

Ngày Âm Lịch: 24-12-2023

Ngày đinh dậu tháng ất sửu năm quý mão

Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

ngày 3 tháng 2 năm 2024 ngày 3/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

Bài viết Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngày : đinh dậu

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

– Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

– Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Bài viết Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-2-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:22:57 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-2-nam-2024/

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2024

lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 2-2-2024

Ngày Âm Lịch: 23-12-2023

Ngày bính thân tháng ất sửu năm quý mão

Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

ngày 2 tháng 2 năm 2024 ngày 2/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

Bài viết Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngày : bính thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Quỷ kim Dương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

– Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

– Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

– Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

– Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Bài viết Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-2-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:22:55 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-2-nam-2024/

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2024

lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 11-2-2024

Ngày Âm Lịch: 2-1-2024

Ngày ất tỵ tháng bính dần năm giáp thìn

Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 11 tháng 2 năm 2024 ngày 11/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

Bài viết Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày : ất tỵ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Phòng nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi

– Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

– Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

– Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

    Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

    Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

    Sao tốt Sao xấu

    Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

    Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công

    Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Bài viết Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

    ]]>
    https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-2-nam-2024/feed/ 0
    Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:22:52 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-2-nam-2024/

    Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2024

    lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2024

    Ngày Dương Lịch: 10-2-2024

    Ngày Âm Lịch: 1-1-2024

    Ngày giáp thìn tháng bính dần năm giáp thìn

    Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

    Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

    ngày 10 tháng 2 năm 2024 ngày 10/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

    Bài viết Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

    ]]>

    Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

    Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

    Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

    Ngày : giáp thìn

    tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
    Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
    | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
    Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

    Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

    Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

    Ngày : Lưu liên

    tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

    Lưu Liên là chuyện bất tường

    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

    Không thì lưu lạc một khi

    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    Đê thổ Lạc – Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

    Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

    Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

    Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

    Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

    Phí tận điền viên, thương khố không,

    Mai táng bất khả dụng thử nhật,

    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

      Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

      Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

      Sao tốt Sao xấu

      Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinSao Thiên Quý: tốt mọi việc

      Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)

      Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

      Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

      Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

      Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

      Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

      Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

      Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

      Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

      Bài viết Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

      ]]>
      https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-2-nam-2024/feed/ 0
      Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:16 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-2-nam-2024/

      Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2024

      lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2024

      Ngày Dương Lịch: 9-2-2024

      Ngày Âm Lịch: 30-12-2023

      Ngày quý mão tháng ất sửu năm quý mão

      Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý

      Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

      ngày 9 tháng 2 năm 2024 ngày 9/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

      Bài viết Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

      ]]>

      Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

      Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

      Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

      Ngày : quý mão

      tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
      Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
      Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
      Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
      | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

      Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

      Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

      Ngày : Không vong

      tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

      Không Vong gặp quẻ khẩn cần

      Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

      Không thì ôn tiểu thê nhi

      Không thì trộm cắp phân ly bất tường

      Cang kim Long – Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

      công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

      Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

      – Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

      – Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

      – Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

      Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

      Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

      Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

      Đầu quân định thị hổ lang thương.

      Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

      Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

      Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

      Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

        Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

        Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

        Sao tốt Sao xấu

        Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

        Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

        Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Bài viết Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:16 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 1 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 1-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 22-12-2023

        Ngày ất mùi tháng ất sửu năm quý mão

        Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 1 tháng 2 năm 2024 ngày 1/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
        Dương công lụy : …

        Ngày : ất mùi

        tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
        | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

        Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

        Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

        Ngày : Xích khẩu

        tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

        Xích  khẩu là quả bần cùng

        Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

        Chẳng thời mất của nó khi

        Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

        Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

        Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

        Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

        – Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

        – Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

         

        Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

        Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

        Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

        Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

        Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

        Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

        Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

        Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

        Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

        Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

        Sao tốt Sao xấu

        Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

        Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

        Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Bài viết Lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:14 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 8-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 29-12-2023

        Ngày nhâm dần tháng ất sửu năm quý mão

        Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

        ngày 8 tháng 2 năm 2024 ngày 8/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

        Ngày : nhâm dần

        tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

        Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

        Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” – Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs

        Ngày : Tiểu cát

        tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

        Tiểu Cát gặp hội thanh long

        Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

        Cầu tài toại ý vui vầy

        Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

        Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

        Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

        Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

        Ngoại lệ:

        – Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

        – Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

        – Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

        Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

         

        Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

        Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

        Giá thú hôn nhân sinh quý tử

        Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

        Duy hữu táng mai bất khả dụng

        Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

        Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

        Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

        Sao tốt Sao xấu

        Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

        Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

        Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Bài viết Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:12 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 7-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 28-12-2023

        Ngày tân sửu tháng ất sửu năm quý mão

        Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 7 tháng 2 năm 2024 ngày 7/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

        Ngày : tân sửu

        tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
        | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
        Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

        Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

        Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

        Ngày : Xích khẩu

        tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

        Xích  khẩu là quả bần cùng

        Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

        Chẳng thời mất của nó khi

        Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

        Chẩn thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

        Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

        Việc đi thuyền .

        – Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

        – Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

         

        Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

        Đại đại vi quan thụ sắc phong,

        Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

        Khố mãn thương doanh tự xương long.

        Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

        Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

        Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

        Hôn nhân long tử xuất long cung.

        Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

        Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

        Sao tốt Sao xấu

        Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

        Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

        Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Bài viết Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:09 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 6-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 27-12-2023

        Ngày canh tý tháng ất sửu năm quý mão

        Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

        ngày 6 tháng 2 năm 2024 ngày 6/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

        Ngày : canh tí

        tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
        | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

        Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

        : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

        Ngày : Tốc hỷ

        tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

        Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

        Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

        Có tài có lộc hẳn hoi

        Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

        Dực hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

        Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

        Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

        – Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

        – Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

         

        Dực tinh bất lợi giá cao đường,

        Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

        Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

        Tử tôn bất định tẩu tha hương.

        Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

        Quy gia định thị bất tương đương.

        Khai môn phóng thủy gia tu phá,

        Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

        Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

        Chôn cất.

        Sao tốt Sao xấu

        Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

        Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

        Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Bài viết Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-2-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:07 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 5-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 26-12-2023

        Ngày kỷ hợi tháng ất sửu năm quý mão

        Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả

        Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 5 tháng 2 năm 2024 ngày 5/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
        Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
        Kim thần thất sát :

        Ngày : kỷ hợi

        tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
        | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

        Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

        Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

        Ngày : Lưu liên

        tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

        Lưu Liên là chuyện bất tường

        Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

        Không thì lưu lạc một khi

        Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

        Trương nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

        Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

        Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

        – Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

        – Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

         

        Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

        Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

        Mai táng bất cửu thăng quan chức,

        Đại đại vi quan cận Đế tiền,

        Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

        Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

        Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

        Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

        Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

        Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

        Sao tốt Sao xấu

        Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

        Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo

        Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Bài viết Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 17:02:04 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 29-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 20-1-2024

        Ngày quý hợi tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

        Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 29 tháng 2 năm 2024 ngày 29/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

        Ngày : quý hợi

        tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
        | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

        Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

        Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

        Ngày : Tốc hỷ

        tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

        Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

        Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

        Có tài có lộc hẳn hoi

        Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

        Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

        Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

        Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

        – Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

        – Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

         

        Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

        Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

        Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

        Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

        Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

        Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

        Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

        Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

        Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

        Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

        Sao tốt Sao xấu

        Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, kinh doanh, khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc

        Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: xấu cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

        Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Bài viết Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 16:02:25 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 28-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 19-1-2024

        Ngày nhâm tuất tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

        ngày 28 tháng 2 năm 2024 ngày 28/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

        Ngày : nhâm tuất

        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
        | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

        Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

        Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

        Ngày : Lưu liên

        tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

        Lưu Liên là chuyện bất tường

        Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

        Không thì lưu lạc một khi

        Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

        Sâm thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

        Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

        Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

        – Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

        – Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

         

        Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

        Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

        Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

        Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

        Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

        Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

        Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

        Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

        Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

        Kiện tụng, tranh chấp.

        Sao tốt Sao xấu

        Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

        Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

        Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Bài viết Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 15:01:05 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 27-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 18-1-2024

        Ngày tân dậu tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

        ngày 27 tháng 2 năm 2024 ngày 27/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

        Ngày : tân dậu

        tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
        | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

        Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

        Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

        Ngày : Đại an

        tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

        Đại An gặp được quí nhân

        Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

        Chẳng thời cũng được Đại An

        Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

        Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

        Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

        Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

        – Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

        – Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

        Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

         

        Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

        Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

        Mai táng tốt tử đa do thử,

        Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

        Tam tang bất chỉ giai do thử,

        Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

        Gia môn điền địa giai thoán bại,

        Thương khố kim tiền hóa tác cần.

        Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

        Xuất hành đường thủy.

        Sao tốt Sao xấu

        Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

        Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng

        Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Bài viết Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 13:57:53 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 26-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 17-1-2024

        Ngày canh thân tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

        ngày 26 tháng 2 năm 2024 ngày 26/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

        Ngày : canh thân

        tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
        | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

        Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

        Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

        Ngày : Không vong

        tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

        Không Vong gặp quẻ khẩn cần

        Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

        Không thì ôn tiểu thê nhi

        Không thì trộm cắp phân ly bất tường

        Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

        Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

        việc đi thuyền

        – Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

        Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

         

        Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

        Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

        Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

        Điền tàm đại thực lai phong niên

        Khai môn phóng thủy đa cát lật,

        Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

        Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

        Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

         

        Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

        Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

        Sao tốt Sao xấu

        Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành DịchTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

        Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

        Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Bài viết Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 12:55:50 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 25-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 16-1-2024

        Ngày kỷ mùi tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 25 tháng 2 năm 2024 ngày 25/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

        Ngày : kỷ mùi

        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
        | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

        Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

        Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

        Ngày : Tiểu cát

        tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

        Tiểu Cát gặp hội thanh long

        Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

        Cầu tài toại ý vui vầy

        Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

        Mão nhật Kê – Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

        Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

        Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

        – Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

        – Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

        – Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

         

        Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

        Mai táng quan tai bất đắc hưu,

        Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

        Mại tận điền viên, bất năng lưu.

        Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

        Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

        Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

        Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

         

        Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

        Xây đắp nền-tường

        Sao tốt Sao xấu

        Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

        Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

        Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Bài viết Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-2-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 11:52:43 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-2-nam-2024/

        Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 24-2-2024

        Ngày Âm Lịch: 15-1-2024

        Ngày mậu ngọ tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

        ngày 24 tháng 2 năm 2024 ngày 24/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

        Bài viết Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

        Ngày : mậu ngọ

        tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

        Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

        Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

        Ngày : Xích khẩu

        tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

        Xích  khẩu là quả bần cùng

        Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

        Chẳng thời mất của nó khi

        Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

        Vĩ hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

        Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

        Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

        – Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

        – Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

         

        Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

        Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

        Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

        Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

        Mai táng nhược năng y thử nhật,

        Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

        Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

        Đại đại công hầu, viễn bá danh.

          Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

          Mua nuôi thêm súc vật.

          Sao tốt Sao xấu

          Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc

          Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

          Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

          Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

          Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

          Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

          Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

          Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

          Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

          Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

          Bài viết Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>
          https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-2-nam-2024/feed/ 0
          Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 10:52:54 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-2-nam-2024/

          Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2024

          lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2024

          Ngày Dương Lịch: 23-2-2024

          Ngày Âm Lịch: 14-1-2024

          Ngày đinh tỵ tháng bính dần năm giáp thìn

          Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

          Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

          ngày 23 tháng 2 năm 2024 ngày 23/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

          Bài viết Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>

          Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

          Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

          Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
          Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

          Ngày : đinh tỵ

          tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
          Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
          Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
          Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
          | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

          Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

          Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

          Ngày : Tốc hỷ

          tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

          Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

          Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

          Có tài có lộc hẳn hoi

          Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

          Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

          Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

          Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

          – Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

          – Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

          Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

           

          Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

          Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

          Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

          Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

          Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

          Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

          Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

          Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

          Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

          Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

          Sao tốt Sao xấu

          Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

          Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công

          Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

          Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

          Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

          Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

          Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

          Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

          Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

          Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

          Bài viết Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>
          https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-2-nam-2024/feed/ 0
          Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-22-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-22-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 09:51:20 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-22-thang-2-nam-2024/

          Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2024

          lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 2024

          Ngày Dương Lịch: 22-2-2024

          Ngày Âm Lịch: 13-1-2024

          Ngày bính thìn tháng bính dần năm giáp thìn

          Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

          Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

          ngày 22 tháng 2 năm 2024 ngày 22/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

          Bài viết Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>

          Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

          Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

          Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
          Dương công lụy : …

          Ngày : bính thìn

          tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
          Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
          Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
          Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
          | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
          Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

          Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

          Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

          Ngày : Lưu liên

          tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

          Lưu Liên là chuyện bất tường

          Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

          Không thì lưu lạc một khi

          Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

          Khuê mộc Lang – Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

          Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.

          Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

          – Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.

          – Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.

          – Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

          – Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

           

          Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

          Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

          Nhược thị táng mai âm tốt tử,

          Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

          Khán khán vận kim, hình thương đáo,

          Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

          Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

          Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

           

          Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

          Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

          Sao tốt Sao xấu

          Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

          Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)

          Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

          Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

          Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

          Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

          Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

          Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

          Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

          Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

          Bài viết Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>
          https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-22-thang-2-nam-2024/feed/ 0
          Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-21-thang-2-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-21-thang-2-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 08:51:19 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-21-thang-2-nam-2024/

          Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2024

          lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 2024

          Ngày Dương Lịch: 21-2-2024

          Ngày Âm Lịch: 12-1-2024

          Ngày ất mão tháng bính dần năm giáp thìn

          Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy

          Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

          ngày 21 tháng 2 năm 2024 ngày 21/2/2024 ngày tốt tháng 2 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 2

          Bài viết Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>

          Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

          Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

          Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

          Ngày : ất mão

          tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
          Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
          Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
          Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
          | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

          Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

          Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

          Ngày : Đại an

          tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

          Đại An gặp được quí nhân

          Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

          Chẳng thời cũng được Đại An

          Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

          Bích thủy Du – Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

          Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

          Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

          – Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

          – Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

           

          Bích tinh tạo ác tiến trang điền

          Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

          Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

          Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

          Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

          Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

          Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

          Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

          Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

          Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

          Sao tốt Sao xấu

          Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

          Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)

          Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

          Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

          Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

          Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

          Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

          Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

          Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

          Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

          Bài viết Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>
          https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-21-thang-2-nam-2024/feed/ 0