Tháng 3 - Ngày đặc biệt https://ngaydacbiet.com/category/thang-3-2024/ Tổng hợp ngày nghỉ lễ âm lịch, dương lịch và sự kiện trong năm Wed, 19 Jun 2024 12:23:03 +0000 vi hourly 1 https://ngaydacbiet.com/wp-content/uploads/2024/07/cropped-000777066-r503366006-1-32x32.webp Tháng 3 - Ngày đặc biệt https://ngaydacbiet.com/category/thang-3-2024/ 32 32 Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:23:03 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-3-nam-2024/

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2024

lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 4-3-2024

Ngày Âm Lịch: 24-1-2024

Ngày đinh mão tháng bính dần năm giáp thìn

Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

ngày 4 tháng 3 năm 2024 ngày 4/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

Bài viết Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : đinh mão

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Trương nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

– Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

– Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Sao tốt Sao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ Đại Bại, Phá Bại: Bách sự bất nghi (có nghĩa là Kỵ bắt đầu công việc mới)

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Bài viết Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-4-thang-3-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:23:00 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-3-nam-2024/

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2024

lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 3-3-2024

Ngày Âm Lịch: 23-1-2024

Ngày bính dần tháng bính dần năm giáp thìn

Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

ngày 3 tháng 3 năm 2024 ngày 3/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

Bài viết Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngày : bính dần

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” – Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

– Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

– Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Bài viết Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-3-thang-3-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:22:57 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-3-nam-2024/

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2024

lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 2-3-2024

Ngày Âm Lịch: 22-1-2024

Ngày ất sửu tháng bính dần năm giáp thìn

Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 2 tháng 3 năm 2024 ngày 2/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

Bài viết Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngày : ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

– Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

– Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Sao tốt Sao xấu

Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Bài viết Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-2-thang-3-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:22:55 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-3-nam-2024/

Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2024

lịch vạn niên ngày 11 tháng 3 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 11-3-2024

Ngày Âm Lịch: 2-2-2024

Ngày giáp tuất tháng đinh mão năm giáp thìn

Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

ngày 11 tháng 3 năm 2024 ngày 11/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

Bài viết Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Tâm nguyệt Hồ – Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

– Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. – Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Bài viết Lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>
https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-11-thang-3-nam-2024/feed/ 0
Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:22:52 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-3-nam-2024/

Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2024

lịch vạn niên ngày 10 tháng 3 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 10-3-2024

Ngày Âm Lịch: 1-2-2024

Ngày quý dậu tháng đinh mão năm giáp thìn

Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

ngày 10 tháng 3 năm 2024 ngày 10/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

Bài viết Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

]]>

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Phòng nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi

– Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

– Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

– Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

    Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

    Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

    Sao tốt Sao xấu

    Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

    Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki

    Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Bài viết Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

    ]]>
    https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-10-thang-3-nam-2024/feed/ 0
    Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:16 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-3-nam-2024/

    Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2024

    lịch vạn niên ngày 9 tháng 3 năm 2024

    Ngày Dương Lịch: 9-3-2024

    Ngày Âm Lịch: 29-1-2024

    Ngày nhâm thân tháng bính dần năm giáp thìn

    Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của

    Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

    ngày 9 tháng 3 năm 2024 ngày 9/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

    Bài viết Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

    ]]>

    Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

    Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

    Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

    Ngày : nhâm thân

    tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
    Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
    Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
    | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

    Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

    Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

    Ngày : Không vong

    tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần

    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

    Không thì ôn tiểu thê nhi

    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    Đê thổ Lạc – Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

    Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

    Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

    Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

    Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

    Phí tận điền viên, thương khố không,

    Mai táng bất khả dụng thử nhật,

    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

      Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

      Xây đắp nền-tường

      Sao tốt Sao xấu

      Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành DịchSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

      Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

      Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

      Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

      Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

      Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

      Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

      Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

      Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

      Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

      Bài viết Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

      ]]>
      https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-9-thang-3-nam-2024/feed/ 0
      Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:16 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-3-nam-2024/

      Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2024

      lịch vạn niên ngày 1 tháng 3 năm 2024

      Ngày Dương Lịch: 1-3-2024

      Ngày Âm Lịch: 21-1-2024

      Ngày giáp tý tháng bính dần năm giáp thìn

      Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

      Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

      ngày 1 tháng 3 năm 2024 ngày 1/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

      Bài viết Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

      ]]>

      Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

      Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

      Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
      Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

      Ngày : giáp tí

      tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
      Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
      Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
      Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
      | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

      Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

      : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

      Ngày : Xích khẩu

      tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

      Xích  khẩu là quả bần cùng

      Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

      Chẳng thời mất của nó khi

      Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

      Quỷ kim Dương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

      Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

      Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

      – Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

      – Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

      – Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

      – Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

       

      Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

      Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

      Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

      Nhi tôn đại đại cận quân vương.

      Khai môn phóng thủy tu thương tử,

      Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

      Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

      Thủ phù song nữ lệ uông uông.

      Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

      Chôn cất.

      Sao tốt Sao xấu

      Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Thiên Quý: tốt mọi việc

      Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

      Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

      Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

      Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

      Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

      Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

      Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

      Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

      Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

      Bài viết Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

      ]]>
      https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-1-thang-3-nam-2024/feed/ 0
      Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:14 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-3-nam-2024/

      Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2024

      lịch vạn niên ngày 8 tháng 3 năm 2024

      Ngày Dương Lịch: 8-3-2024

      Ngày Âm Lịch: 28-1-2024

      Ngày tân mùi tháng bính dần năm giáp thìn

      Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

      Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

      ngày 8 tháng 3 năm 2024 ngày 8/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

      Bài viết Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

      ]]>

      Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

      Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

      Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

      Ngày : tân mùi

      tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
      Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
      Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
      Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
      | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
      Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

      Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

      Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

      Ngày : Tiểu cát

      tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

      Tiểu Cát gặp hội thanh long

      Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

      Cầu tài toại ý vui vầy

      Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

      Cang kim Long – Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

      công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

      Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

      – Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

      – Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

      – Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

      Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

      Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

      Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

      Đầu quân định thị hổ lang thương.

      Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

      Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

      Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

      Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

        Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

        Mua nuôi thêm súc vật.

        Sao tốt Sao xấu

        Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

        Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

        Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Bài viết Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-8-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:12 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 7 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 7-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 27-1-2024

        Ngày canh ngọ tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

        ngày 7 tháng 3 năm 2024 ngày 7/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
        Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
        Kim thần thất sát :

        Ngày : canh ngọ

        tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

        Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

        Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

        Ngày : Xích khẩu

        tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

        Xích  khẩu là quả bần cùng

        Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

        Chẳng thời mất của nó khi

        Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

        Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

        Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

        Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

        Ngoại lệ:

        – Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

        – Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

        – Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

        Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

         

        Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

        Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

        Giá thú hôn nhân sinh quý tử

        Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

        Duy hữu táng mai bất khả dụng

        Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

        Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

        Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

        Sao tốt Sao xấu

        Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

        Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

        Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Bài viết Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-7-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:10 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 6 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 6-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 26-1-2024

        Ngày kỷ tỵ tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

        Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 6 tháng 3 năm 2024 ngày 6/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

        Ngày : kỷ tỵ

        tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
        | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

        Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

        Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

        Ngày : Tốc hỷ

        tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

        Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

        Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

        Có tài có lộc hẳn hoi

        Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

        Chẩn thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

        Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

        Việc đi thuyền .

        – Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

        – Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

         

        Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

        Đại đại vi quan thụ sắc phong,

        Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

        Khố mãn thương doanh tự xương long.

        Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

        Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

        Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

        Hôn nhân long tử xuất long cung.

        Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

        Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

        Sao tốt Sao xấu

        Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

        Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công

        Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Bài viết Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-6-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-3-nam-2024/#respond Wed, 19 Jun 2024 12:21:07 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 5 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 5-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 25-1-2024

        Ngày mậu thìn tháng bính dần năm giáp thìn

        Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

        ngày 5 tháng 3 năm 2024 ngày 5/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

        Ngày : mậu thìn

        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
        | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

        Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

        Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

        Ngày : Lưu liên

        tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

        Lưu Liên là chuyện bất tường

        Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

        Không thì lưu lạc một khi

        Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

        Dực hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

        Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

        Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

        – Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

        – Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

         

        Dực tinh bất lợi giá cao đường,

        Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

        Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

        Tử tôn bất định tẩu tha hương.

        Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

        Quy gia định thị bất tương đương.

        Khai môn phóng thủy gia tu phá,

        Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

        Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

        Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

        Sao tốt Sao xấu

        Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kin

        Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)

        Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Bài viết Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-5-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-31-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-31-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 17:56:13 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-31-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 31 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 31-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 22-2-2024

        Ngày giáp ngọ tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

        ngày 31 tháng 3 năm 2024 ngày 31/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
        Kim thần thất sát :

        Ngày : giáp ngọ

        tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

        Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

        Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

        Ngày : Không vong

        tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

        Không Vong gặp quẻ khẩn cần

        Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

        Không thì ôn tiểu thê nhi

        Không thì trộm cắp phân ly bất tường

        Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

        Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

        Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

        – Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

        – Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

         

        Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

        Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

        Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

        Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

        Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

        Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

        Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

        Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

        Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

        Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

        Sao tốt Sao xấu

        Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

        Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

        Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Bài viết Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-31-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-30-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-30-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 17:25:46 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-30-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 30 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 30-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 21-2-2024

        Ngày quý tỵ tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu

        Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 30 tháng 3 năm 2024 ngày 30/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

        Ngày : quý tỵ

        tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
        | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

        Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

        Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

        Ngày : Tiểu cát

        tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

        Tiểu Cát gặp hội thanh long

        Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

        Cầu tài toại ý vui vầy

        Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

        -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

        Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

        Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

        – Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

        – Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

         

        Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

        Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

        Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

        Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

        Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

        Yêu đà bối khúc tự cung loan

        Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

        Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

        Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

        Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

        Sao tốt Sao xấu

        Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Thiên Quý: tốt mọi việc

        Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ

        Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Bài viết Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-30-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 17:13:00 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 29 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 29-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 20-2-2024

        Ngày nhâm thìn tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

        ngày 29 tháng 3 năm 2024 ngày 29/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

        Ngày : nhâm thìn

        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
        | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

        Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

        Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

        Ngày : Xích khẩu

        tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

        Xích  khẩu là quả bần cùng

        Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

        Chẳng thời mất của nó khi

        Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

        Quỷ kim Dương – Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

        Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

        Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

        – Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

        – Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

        – Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

        – Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

         

        Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

        Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

        Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

        Nhi tôn đại đại cận quân vương.

        Khai môn phóng thủy tu thương tử,

        Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

        Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

        Thủ phù song nữ lệ uông uông.

        Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

        Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

        Sao tốt Sao xấu

        U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

        Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

        Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Bài viết Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-29-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 16:10:01 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 28-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 19-2-2024

        Ngày tân mão tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

        ngày 28 tháng 3 năm 2024 ngày 28/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

        Ngày : tân mão

        tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
        | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

        Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

        Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

        Ngày : Tốc hỷ

        tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

        Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

        Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

        Có tài có lộc hẳn hoi

        Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

        Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

        Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

        Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

        – Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

        – Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

         

        Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

        Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

        Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

        Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

        Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

        Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

        Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

        Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

        Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

        Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

        Sao tốt Sao xấu

        Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

        Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

        Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Bài viết Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-28-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 15:05:41 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 27 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 27-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 18-2-2024

        Ngày canh dần tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

        ngày 27 tháng 3 năm 2024 ngày 27/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

        Ngày : canh dần

        tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

        Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

        Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” – Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs

        Ngày : Lưu liên

        tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

        Lưu Liên là chuyện bất tường

        Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

        Không thì lưu lạc một khi

        Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

        Sâm thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

        Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

        Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

        – Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

        – Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

         

        Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

        Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

        Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

        Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

        Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

        Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

        Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

        Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

        Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

        Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

        Sao tốt Sao xấu

        Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

        Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

        Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Bài viết Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-27-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 14:02:58 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 26 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 26-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 17-2-2024

        Ngày kỷ sửu tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 26 tháng 3 năm 2024 ngày 26/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

        Ngày : kỷ sửu

        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
        | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

        Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

        Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

        Ngày : Đại an

        tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

        Đại An gặp được quí nhân

        Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

        Chẳng thời cũng được Đại An

        Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

        Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

        Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

        Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

        – Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

        – Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

        Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

         

        Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

        Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

        Mai táng tốt tử đa do thử,

        Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

        Tam tang bất chỉ giai do thử,

        Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

        Gia môn điền địa giai thoán bại,

        Thương khố kim tiền hóa tác cần.

        Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

        Chôn cất.

        Sao tốt Sao xấu

        Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

        Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

        Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Bài viết Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-26-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 13:04:45 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 25 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 25-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 16-2-2024

        Ngày mậu tý tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi

        Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

        ngày 25 tháng 3 năm 2024 ngày 25/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

        Ngày : mậu tí

        tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
        | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

        Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

        : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

        Ngày : Không vong

        tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

        Không Vong gặp quẻ khẩn cần

        Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

        Không thì ôn tiểu thê nhi

        Không thì trộm cắp phân ly bất tường

        Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

        Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

        việc đi thuyền

        – Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

        Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

         

        Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

        Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

        Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

        Điền tàm đại thực lai phong niên

        Khai môn phóng thủy đa cát lật,

        Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

        Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

        Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

         

        Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

        Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

        Sao tốt Sao xấu

        Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

        Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,

        Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Bài viết Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-25-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 11:56:15 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 24 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 24-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 15-2-2024

        Ngày đinh hợi tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

        Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

        ngày 24 tháng 3 năm 2024 ngày 24/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

        Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

        Ngày : đinh hợi

        tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
        | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

        Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

        Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

        Ngày : Tiểu cát

        tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

        Tiểu Cát gặp hội thanh long

        Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

        Cầu tài toại ý vui vầy

        Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

        Mão nhật Kê – Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

        Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

        Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

        – Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

        – Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

        – Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

         

        Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

        Mai táng quan tai bất đắc hưu,

        Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

        Mại tận điền viên, bất năng lưu.

        Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

        Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

        Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

        Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

         

        Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

        Kiện tụng, tranh chấp.

        Sao tốt Sao xấu

        Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

        Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

        Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

        Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

        Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

        Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

        Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

        Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

        Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

        Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

        Bài viết Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>
        https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-24-thang-3-nam-2024/feed/ 0
        Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2024 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-3-nam-2024/ https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-3-nam-2024/#respond Sun, 01 Aug 2021 10:56:14 +0000 https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-3-nam-2024/

        Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2024

        lịch vạn niên ngày 23 tháng 3 năm 2024

        Ngày Dương Lịch: 23-3-2024

        Ngày Âm Lịch: 14-2-2024

        Ngày bính tuất tháng đinh mão năm giáp thìn

        Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

        Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

        ngày 23 tháng 3 năm 2024 ngày 23/3/2024 ngày tốt tháng 3 năm 2024 ngày hoàng đạo tháng 3

        Bài viết Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

        ]]>

        Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

        Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

        Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

        Ngày : bính tuất

        tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
        | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
        Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

        Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

        Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

        Ngày : Xích khẩu

        tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

        Xích  khẩu là quả bần cùng

        Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

        Chẳng thời mất của nó khi

        Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

        Vĩ hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

        Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

        Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

        – Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

        – Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

         

        Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

        Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

        Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

        Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

        Mai táng nhược năng y thử nhật,

        Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

        Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

        Đại đại công hầu, viễn bá danh.

          Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

          Xuất hành đường thủy.

          Sao tốt Sao xấu

          Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

          Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

          Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

          Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

          Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

          Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

          Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

          Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

          Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

          Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

          Bài viết Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2024 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Ngày đặc biệt.

          ]]>
          https://ngaydacbiet.com/lich-am-ngay-23-thang-3-nam-2024/feed/ 0