Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Dương công lụy : …

Ngày : đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

– Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

– Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá th

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-11-2020Ngày Âm Lịch: 10-10-2020Ngày tân mùi tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 11 năm 2020 ngày 24/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-11-2020Ngày Âm Lịch: 11-10-2020Ngày nhâm thân tháng đinh hợi năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 11 năm 2020 ngày 25/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-11-2020Ngày Âm Lịch: 12-10-2020Ngày quý dậu tháng đinh hợi năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 11 năm 2020 ngày 26/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-11-2020Ngày Âm Lịch: 13-10-2020Ngày giáp tuất tháng đinh hợi năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 11 năm 2020 ngày 27/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-11-2020Ngày Âm Lịch: 14-10-2020Ngày ất hợi tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 11 năm 2020 ngày 28/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-11-2020Ngày Âm Lịch: 15-10-2020Ngày bính tý tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 11 năm 2020 ngày 29/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-10-2020Ngày đinh sửu tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 11 năm 2020 ngày 30/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-11-2020Ngày Âm Lịch: 9-10-2020Ngày canh ngọ tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 11 năm 2020 ngày 23/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-9-2020Ngày mậu thân tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 1 tháng 11 năm 2020 ngày 1/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-11-2020Ngày Âm Lịch: 17-9-2020Ngày kỷ dậu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 11 năm 2020 ngày 2/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-11-2020Ngày Âm Lịch: 18-9-2020Ngày canh tuất tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 11 năm 2020 ngày 3/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-11-2020Ngày Âm Lịch: 19-9-2020Ngày tân hợi tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 11 năm 2020 ngày 4/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-11-2020Ngày Âm Lịch: 20-9-2020Ngày nhâm tý tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 11 năm 2020 ngày 5/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-11-2020Ngày Âm Lịch: 21-9-2020Ngày quý sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 11 năm 2020 ngày 6/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-11-2020Ngày Âm Lịch: 22-9-2020Ngày giáp dần tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 7 tháng 11 năm 2020 ngày 7/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-11-2020Ngày Âm Lịch: 23-9-2020Ngày ất mão tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 11 năm 2020 ngày 8/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm