Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngày : giáp thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Dực hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

– Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

– Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành DịchSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-2-2020Ngày Âm Lịch: 2-2-2020Ngày đinh dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 2 năm 2020 ngày 24/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-2-2020Ngày Âm Lịch: 3-2-2020Ngày mậu tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 2 năm 2020 ngày 25/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-2-2020Ngày Âm Lịch: 4-2-2020Ngày kỷ hợi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 2 năm 2020 ngày 26/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-2-2020Ngày Âm Lịch: 5-2-2020Ngày canh tý tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 2 năm 2020 ngày 27/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-2-2020Ngày Âm Lịch: 6-2-2020Ngày tân sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 2 năm 2020 ngày 28/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-2-2020Ngày Âm Lịch: 7-2-2020Ngày nhâm dần tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 2 năm 2020 ngày 29/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-2-2020Ngày Âm Lịch: 9-1-2020Ngày ất hợi tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 2 năm 2020 ngày 2/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-2-2020Ngày Âm Lịch: 10-1-2020Ngày bính tý tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 2 năm 2020 ngày 3/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-2-2020Ngày Âm Lịch: 11-1-2020Ngày đinh sửu tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 2 năm 2020 ngày 4/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-2-2020Ngày Âm Lịch: 12-1-2020Ngày mậu dần tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 2 năm 2020 ngày 5/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-2-2020Ngày Âm Lịch: 13-1-2020Ngày kỷ mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 2 năm 2020 ngày 6/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-2-2020Ngày Âm Lịch: 14-1-2020Ngày canh thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 2 năm 2020 ngày 7/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-2-2020Ngày Âm Lịch: 15-1-2020Ngày tân tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 2 năm 2020 ngày 8/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-2-2020Ngày Âm Lịch: 16-1-2020Ngày nhâm ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 2 năm 2020 ngày 9/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-2-2020Ngày Âm Lịch: 17-1-2020Ngày quý mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 2 năm 2020 ngày 10/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 12-2-2020Ngày Âm Lịch: 19-1-2020Ngày ất dậu tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 12 tháng 2 năm 2020 ngày 12/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm