Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngày : bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

Ngoại lệ:

– Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

– Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-2-2020Ngày Âm Lịch: 2-2-2020Ngày đinh dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 2 năm 2020 ngày 24/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-2-2020Ngày Âm Lịch: 3-2-2020Ngày mậu tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 2 năm 2020 ngày 25/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-2-2020Ngày Âm Lịch: 4-2-2020Ngày kỷ hợi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 2 năm 2020 ngày 26/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-2-2020Ngày Âm Lịch: 5-2-2020Ngày canh tý tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 2 năm 2020 ngày 27/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-2-2020Ngày Âm Lịch: 6-2-2020Ngày tân sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 2 năm 2020 ngày 28/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-2-2020Ngày Âm Lịch: 7-2-2020Ngày nhâm dần tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 2 năm 2020 ngày 29/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-2-2020Ngày Âm Lịch: 9-1-2020Ngày ất hợi tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 2 năm 2020 ngày 2/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-2-2020Ngày Âm Lịch: 10-1-2020Ngày bính tý tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 2 năm 2020 ngày 3/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-2-2020Ngày Âm Lịch: 11-1-2020Ngày đinh sửu tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 2 năm 2020 ngày 4/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-2-2020Ngày Âm Lịch: 12-1-2020Ngày mậu dần tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 2 năm 2020 ngày 5/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-2-2020Ngày Âm Lịch: 13-1-2020Ngày kỷ mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 2 năm 2020 ngày 6/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-2-2020Ngày Âm Lịch: 14-1-2020Ngày canh thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 2 năm 2020 ngày 7/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-2-2020Ngày Âm Lịch: 15-1-2020Ngày tân tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 2 năm 2020 ngày 8/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-2-2020Ngày Âm Lịch: 16-1-2020Ngày nhâm ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 2 năm 2020 ngày 9/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-2-2020Ngày Âm Lịch: 17-1-2020Ngày quý mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 2 năm 2020 ngày 10/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 11-2-2020Ngày Âm Lịch: 18-1-2020Ngày giáp thân tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 11 tháng 2 năm 2020 ngày 11/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm