Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : kỷ mùi

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Bích thủy Du – Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

– Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

– Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-7-2020Ngày Âm Lịch: 4-6-2020Ngày mậu thìn tháng quý mùi năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 7 năm 2020 ngày 24/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-7-2020Ngày Âm Lịch: 5-6-2020Ngày kỷ tỵ tháng quý mùi năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 7 năm 2020 ngày 25/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-7-2020Ngày Âm Lịch: 6-6-2020Ngày canh ngọ tháng quý mùi năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 7 năm 2020 ngày 26/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-7-2020Ngày Âm Lịch: 7-6-2020Ngày tân mùi tháng quý mùi năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 7 năm 2020 ngày 27/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-7-2020Ngày Âm Lịch: 8-6-2020Ngày nhâm thân tháng quý mùi năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 28 tháng 7 năm 2020 ngày 28/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-7-2020Ngày Âm Lịch: 9-6-2020Ngày quý dậu tháng quý mùi năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 7 năm 2020 ngày 29/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-7-2020Ngày Âm Lịch: 10-6-2020Ngày giáp tuất tháng quý mùi năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 7 năm 2020 ngày 30/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-7-2020Ngày Âm Lịch: 11-6-2020Ngày ất hợi tháng quý mùi năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 7 năm 2020 ngày 31/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-7-2020Ngày Âm Lịch: 11-5-2020Ngày ất tỵ tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 7 năm 2020 ngày 1/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-7-2020Ngày Âm Lịch: 12-5-2020Ngày bính ngọ tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 7 năm 2020 ngày 2/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-7-2020Ngày Âm Lịch: 13-5-2020Ngày đinh mùi tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 7 năm 2020 ngày 3/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-7-2020Ngày Âm Lịch: 14-5-2020Ngày mậu thân tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 4 tháng 7 năm 2020 ngày 4/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-7-2020Ngày Âm Lịch: 15-5-2020Ngày kỷ dậu tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 7 năm 2020 ngày 5/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-7-2020Ngày Âm Lịch: 16-5-2020Ngày canh tuất tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 7 năm 2020 ngày 6/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-7-2020Ngày Âm Lịch: 17-5-2020Ngày tân hợi tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 7 năm 2020 ngày 7/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-7-2020Ngày Âm Lịch: 18-5-2020Ngày nhâm tý tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 7 năm 2020 ngày 8/7/2020 ngày tốt tháng 7 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 7

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm