Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Trương nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

– Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

– Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-11-2020Ngày Âm Lịch: 10-10-2020Ngày tân mùi tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 11 năm 2020 ngày 24/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-11-2020Ngày Âm Lịch: 11-10-2020Ngày nhâm thân tháng đinh hợi năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 11 năm 2020 ngày 25/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-11-2020Ngày Âm Lịch: 12-10-2020Ngày quý dậu tháng đinh hợi năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 11 năm 2020 ngày 26/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-11-2020Ngày Âm Lịch: 13-10-2020Ngày giáp tuất tháng đinh hợi năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 11 năm 2020 ngày 27/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-11-2020Ngày Âm Lịch: 14-10-2020Ngày ất hợi tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 11 năm 2020 ngày 28/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-11-2020Ngày Âm Lịch: 15-10-2020Ngày bính tý tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 11 năm 2020 ngày 29/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-10-2020Ngày đinh sửu tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 11 năm 2020 ngày 30/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-11-2020Ngày Âm Lịch: 9-10-2020Ngày canh ngọ tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 11 năm 2020 ngày 23/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-9-2020Ngày mậu thân tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 1 tháng 11 năm 2020 ngày 1/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-11-2020Ngày Âm Lịch: 17-9-2020Ngày kỷ dậu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 11 năm 2020 ngày 2/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-11-2020Ngày Âm Lịch: 18-9-2020Ngày canh tuất tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 11 năm 2020 ngày 3/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-11-2020Ngày Âm Lịch: 19-9-2020Ngày tân hợi tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 11 năm 2020 ngày 4/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-11-2020Ngày Âm Lịch: 20-9-2020Ngày nhâm tý tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 11 năm 2020 ngày 5/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-11-2020Ngày Âm Lịch: 21-9-2020Ngày quý sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 11 năm 2020 ngày 6/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-11-2020Ngày Âm Lịch: 22-9-2020Ngày giáp dần tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 7 tháng 11 năm 2020 ngày 7/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-11-2020Ngày Âm Lịch: 23-9-2020Ngày ất mão tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 11 năm 2020 ngày 8/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm