Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngày : canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” – Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Tâm nguyệt Hồ – Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

– Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. – Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-2-2020Ngày Âm Lịch: 2-2-2020Ngày đinh dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 2 năm 2020 ngày 24/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-2-2020Ngày Âm Lịch: 3-2-2020Ngày mậu tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 2 năm 2020 ngày 25/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-2-2020Ngày Âm Lịch: 4-2-2020Ngày kỷ hợi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 2 năm 2020 ngày 26/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-2-2020Ngày Âm Lịch: 5-2-2020Ngày canh tý tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 2 năm 2020 ngày 27/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-2-2020Ngày Âm Lịch: 6-2-2020Ngày tân sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 2 năm 2020 ngày 28/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-2-2020Ngày Âm Lịch: 7-2-2020Ngày nhâm dần tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 2 năm 2020 ngày 29/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-2-2020Ngày Âm Lịch: 9-1-2020Ngày ất hợi tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 2 năm 2020 ngày 2/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-2-2020Ngày Âm Lịch: 10-1-2020Ngày bính tý tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 2 năm 2020 ngày 3/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-2-2020Ngày Âm Lịch: 11-1-2020Ngày đinh sửu tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 2 năm 2020 ngày 4/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-2-2020Ngày Âm Lịch: 12-1-2020Ngày mậu dần tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 2 năm 2020 ngày 5/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-2-2020Ngày Âm Lịch: 13-1-2020Ngày kỷ mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 2 năm 2020 ngày 6/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-2-2020Ngày Âm Lịch: 14-1-2020Ngày canh thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 2 năm 2020 ngày 7/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-2-2020Ngày Âm Lịch: 15-1-2020Ngày tân tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 2 năm 2020 ngày 8/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-2-2020Ngày Âm Lịch: 16-1-2020Ngày nhâm ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 2 năm 2020 ngày 9/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-2-2020Ngày Âm Lịch: 17-1-2020Ngày quý mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 2 năm 2020 ngày 10/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 11-2-2020Ngày Âm Lịch: 18-1-2020Ngày giáp thân tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 11 tháng 2 năm 2020 ngày 11/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm