Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngày : giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

việc đi thuyền

– Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-3-2020Ngày Âm Lịch: 1-3-2020Ngày bính dần tháng canh thìn năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 3 năm 2020 ngày 24/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-3-2020Ngày Âm Lịch: 2-3-2020Ngày đinh mão tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 3 năm 2020 ngày 25/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-3-2020Ngày Âm Lịch: 3-3-2020Ngày mậu thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 3 năm 2020 ngày 26/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-3-2020Ngày Âm Lịch: 4-3-2020Ngày kỷ tỵ tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 3 năm 2020 ngày 27/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-3-2020Ngày Âm Lịch: 5-3-2020Ngày canh ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 3 năm 2020 ngày 28/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-3-2020Ngày Âm Lịch: 6-3-2020Ngày tân mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 3 năm 2020 ngày 29/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-3-2020Ngày Âm Lịch: 7-3-2020Ngày nhâm thân tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 3 năm 2020 ngày 30/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-3-2020Ngày Âm Lịch: 8-3-2020Ngày quý dậu tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 3 năm 2020 ngày 31/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-3-2020Ngày Âm Lịch: 30-2-2020Ngày ất sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 23 tháng 3 năm 2020 ngày 23/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-3-2020Ngày Âm Lịch: 8-2-2020Ngày quý mão tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 1 tháng 3 năm 2020 ngày 1/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-3-2020Ngày Âm Lịch: 10-2-2020Ngày ất tỵ tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 3 năm 2020 ngày 3/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-3-2020Ngày Âm Lịch: 11-2-2020Ngày bính ngọ tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 4 tháng 3 năm 2020 ngày 4/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-3-2020Ngày Âm Lịch: 12-2-2020Ngày đinh mùi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 3 năm 2020 ngày 5/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-3-2020Ngày Âm Lịch: 13-2-2020Ngày mậu thân tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 6 tháng 3 năm 2020 ngày 6/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-3-2020Ngày Âm Lịch: 14-2-2020Ngày kỷ dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 7 tháng 3 năm 2020 ngày 7/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-3-2020Ngày Âm Lịch: 15-2-2020Ngày canh tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 3 năm 2020 ngày 8/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm