Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngày : ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nguy nguyệt Yến – Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

– Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-3-2020Ngày Âm Lịch: 1-3-2020Ngày bính dần tháng canh thìn năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 3 năm 2020 ngày 24/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-3-2020Ngày Âm Lịch: 2-3-2020Ngày đinh mão tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 3 năm 2020 ngày 25/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-3-2020Ngày Âm Lịch: 3-3-2020Ngày mậu thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 3 năm 2020 ngày 26/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-3-2020Ngày Âm Lịch: 4-3-2020Ngày kỷ tỵ tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 3 năm 2020 ngày 27/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-3-2020Ngày Âm Lịch: 5-3-2020Ngày canh ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 3 năm 2020 ngày 28/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-3-2020Ngày Âm Lịch: 6-3-2020Ngày tân mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 3 năm 2020 ngày 29/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-3-2020Ngày Âm Lịch: 7-3-2020Ngày nhâm thân tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 3 năm 2020 ngày 30/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-3-2020Ngày Âm Lịch: 8-3-2020Ngày quý dậu tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 3 năm 2020 ngày 31/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-3-2020Ngày Âm Lịch: 8-2-2020Ngày quý mão tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 1 tháng 3 năm 2020 ngày 1/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-3-2020Ngày Âm Lịch: 9-2-2020Ngày giáp thìn tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 3 năm 2020 ngày 2/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-3-2020Ngày Âm Lịch: 10-2-2020Ngày ất tỵ tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 3 năm 2020 ngày 3/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-3-2020Ngày Âm Lịch: 11-2-2020Ngày bính ngọ tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 4 tháng 3 năm 2020 ngày 4/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-3-2020Ngày Âm Lịch: 12-2-2020Ngày đinh mùi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 3 năm 2020 ngày 5/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-3-2020Ngày Âm Lịch: 13-2-2020Ngày mậu thân tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 6 tháng 3 năm 2020 ngày 6/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-3-2020Ngày Âm Lịch: 14-2-2020Ngày kỷ dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 7 tháng 3 năm 2020 ngày 7/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-3-2020Ngày Âm Lịch: 15-2-2020Ngày canh tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 3 năm 2020 ngày 8/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm