Lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : đinh dậu

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nguy nguyệt Yến – Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

– Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-2-2020Ngày Âm Lịch: 3-2-2020Ngày mậu tuất tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 2 năm 2020 ngày 25/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-2-2020Ngày Âm Lịch: 4-2-2020Ngày kỷ hợi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 2 năm 2020 ngày 26/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-2-2020Ngày Âm Lịch: 5-2-2020Ngày canh tý tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 2 năm 2020 ngày 27/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-2-2020Ngày Âm Lịch: 6-2-2020Ngày tân sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 2 năm 2020 ngày 28/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-2-2020Ngày Âm Lịch: 7-2-2020Ngày nhâm dần tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 2 năm 2020 ngày 29/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-2-2020Ngày Âm Lịch: 9-1-2020Ngày ất hợi tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 2 năm 2020 ngày 2/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-2-2020Ngày Âm Lịch: 10-1-2020Ngày bính tý tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 2 năm 2020 ngày 3/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-2-2020Ngày Âm Lịch: 11-1-2020Ngày đinh sửu tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 2 năm 2020 ngày 4/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-2-2020Ngày Âm Lịch: 12-1-2020Ngày mậu dần tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 2 năm 2020 ngày 5/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-2-2020Ngày Âm Lịch: 13-1-2020Ngày kỷ mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 2 năm 2020 ngày 6/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-2-2020Ngày Âm Lịch: 14-1-2020Ngày canh thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 2 năm 2020 ngày 7/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-2-2020Ngày Âm Lịch: 15-1-2020Ngày tân tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 2 năm 2020 ngày 8/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-2-2020Ngày Âm Lịch: 16-1-2020Ngày nhâm ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 2 năm 2020 ngày 9/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-2-2020Ngày Âm Lịch: 17-1-2020Ngày quý mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 2 năm 2020 ngày 10/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 11-2-2020Ngày Âm Lịch: 18-1-2020Ngày giáp thân tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 11 tháng 2 năm 2020 ngày 11/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2020

Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2020 lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 2020Ngày Dương Lịch: 12-2-2020Ngày Âm Lịch: 19-1-2020Ngày ất dậu tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 12 tháng 2 năm 2020 ngày 12/2/2020 ngày tốt tháng 2 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 2

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm