Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày : đinh mão

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Mão nhật Kê – Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

– Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

– Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

– Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-5-2020Ngày Âm Lịch: 3-4-2020Ngày mậu thìn tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 5 năm 2020 ngày 25/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-5-2020Ngày Âm Lịch: 4-4-2020Ngày kỷ tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 5 năm 2020 ngày 26/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-5-2020Ngày Âm Lịch: 5-4-2020Ngày canh ngọ tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 5 năm 2020 ngày 27/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-5-2020Ngày Âm Lịch: 6-4-2020Ngày tân mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 5 năm 2020 ngày 28/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-5-2020Ngày Âm Lịch: 7-4-2020Ngày nhâm thân tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 5 năm 2020 ngày 29/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-5-2020Ngày Âm Lịch: 8-4-2020Ngày quý dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 5 năm 2020 ngày 30/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-5-2020Ngày Âm Lịch: 9-4-2020Ngày giáp tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 5 năm 2020 ngày 31/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-5-2020Ngày Âm Lịch: 10-4-2020Ngày ất tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 5 năm 2020 ngày 2/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-5-2020Ngày Âm Lịch: 11-4-2020Ngày bính ngọ tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 5 năm 2020 ngày 3/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-5-2020Ngày Âm Lịch: 12-4-2020Ngày đinh mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 5 năm 2020 ngày 4/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-5-2020Ngày Âm Lịch: 13-4-2020Ngày mậu thân tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 5 năm 2020 ngày 5/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-5-2020Ngày Âm Lịch: 14-4-2020Ngày kỷ dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 5 năm 2020 ngày 6/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-5-2020Ngày Âm Lịch: 15-4-2020Ngày canh tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 5 năm 2020 ngày 7/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-5-2020Ngày Âm Lịch: 16-4-2020Ngày tân hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 5 năm 2020 ngày 8/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-5-2020Ngày Âm Lịch: 17-4-2020Ngày nhâm tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 5 năm 2020 ngày 9/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-5-2020Ngày Âm Lịch: 18-4-2020Ngày quý sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 5 năm 2020 ngày 10/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm