Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :

Ngày : bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Cơ thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,…)

các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

    Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

    Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

    Sao tốt Sao xấu

    Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc

    Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t

    Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 20 tháng 9 năm 2020

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-9-2020Ngày Âm Lịch: 8-8-2020Ngày canh ngọ tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 9 năm 2020 ngày 24/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-9-2020Ngày Âm Lịch: 9-8-2020Ngày tân mùi tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 9 năm 2020 ngày 25/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-9-2020Ngày Âm Lịch: 10-8-2020Ngày nhâm thân tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 26 tháng 9 năm 2020 ngày 26/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-9-2020Ngày Âm Lịch: 11-8-2020Ngày quý dậu tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 9 năm 2020 ngày 27/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-9-2020Ngày Âm Lịch: 12-8-2020Ngày giáp tuất tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 9 năm 2020 ngày 28/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-9-2020Ngày Âm Lịch: 13-8-2020Ngày ất hợi tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 9 năm 2020 ngày 29/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-9-2020Ngày Âm Lịch: 14-7-2020Ngày đinh mùi tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 9 năm 2020 ngày 1/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-9-2020Ngày Âm Lịch: 15-7-2020Ngày mậu thân tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 2 tháng 9 năm 2020 ngày 2/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-9-2020Ngày Âm Lịch: 16-7-2020Ngày kỷ dậu tháng giáp thân năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 9 năm 2020 ngày 3/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-9-2020Ngày Âm Lịch: 17-7-2020Ngày canh tuất tháng giáp thân năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 9 năm 2020 ngày 4/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-9-2020Ngày Âm Lịch: 18-7-2020Ngày tân hợi tháng giáp thân năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 9 năm 2020 ngày 5/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-9-2020Ngày Âm Lịch: 19-7-2020Ngày nhâm tý tháng giáp thân năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 9 năm 2020 ngày 6/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-9-2020Ngày Âm Lịch: 20-7-2020Ngày quý sửu tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 9 năm 2020 ngày 7/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-9-2020Ngày Âm Lịch: 21-7-2020Ngày giáp dần tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 8 tháng 9 năm 2020 ngày 8/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-9-2020Ngày Âm Lịch: 22-7-2020Ngày ất mão tháng giáp thân năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 9 năm 2020 ngày 9/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2020

    Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-9-2020Ngày Âm Lịch: 23-7-2020Ngày bính thìn tháng giáp thân năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 9 năm 2020 ngày 10/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2024

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    10 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    18 tháng 8 năm 2024

    Xem thêm
    Tết trung thu

    17 tháng 9 năm 2024

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    10 tháng 11 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    29 tháng 1 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm