Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngày : quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

– Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

– Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-1-2020Ngày Âm Lịch: 30-12-2019Ngày bính dần tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 1 năm 2020 ngày 24/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-1-2020Ngày Âm Lịch: 1-1-2020Ngày đinh mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 1 năm 2020 ngày 25/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-1-2020Ngày Âm Lịch: 2-1-2020Ngày mậu thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 1 năm 2020 ngày 26/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-1-2020Ngày Âm Lịch: 3-1-2020Ngày kỷ tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 1 năm 2020 ngày 27/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-1-2020Ngày Âm Lịch: 4-1-2020Ngày canh ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 1 năm 2020 ngày 28/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-1-2020Ngày Âm Lịch: 5-1-2020Ngày tân mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 1 năm 2020 ngày 29/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-1-2020Ngày Âm Lịch: 6-1-2020Ngày nhâm thân tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 1 năm 2020 ngày 30/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-1-2020Ngày Âm Lịch: 8-12-2019Ngày giáp thìn tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 1 năm 2020 ngày 2/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-1-2020Ngày Âm Lịch: 9-12-2019Ngày ất tỵ tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 1 năm 2020 ngày 3/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-1-2020Ngày Âm Lịch: 10-12-2019Ngày bính ngọ tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 4 tháng 1 năm 2020 ngày 4/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-1-2020Ngày Âm Lịch: 11-12-2019Ngày đinh mùi tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 1 năm 2020 ngày 5/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-1-2020Ngày Âm Lịch: 12-12-2019Ngày mậu thân tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 6 tháng 1 năm 2020 ngày 6/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-1-2020Ngày Âm Lịch: 13-12-2019Ngày kỷ dậu tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 7 tháng 1 năm 2020 ngày 7/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-1-2020Ngày Âm Lịch: 14-12-2019Ngày canh tuất tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 1 năm 2020 ngày 8/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-1-2020Ngày Âm Lịch: 15-12-2019Ngày tân hợi tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 1 năm 2020 ngày 9/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-1-2020Ngày Âm Lịch: 16-12-2019Ngày nhâm tý tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 10 tháng 1 năm 2020 ngày 10/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm