Lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngày : nhâm tí

tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Khuê mộc Lang – Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.

Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

– Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.

– Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.

– Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

– Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-11-2020Ngày Âm Lịch: 10-10-2020Ngày tân mùi tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 11 năm 2020 ngày 24/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-11-2020Ngày Âm Lịch: 11-10-2020Ngày nhâm thân tháng đinh hợi năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 25 tháng 11 năm 2020 ngày 25/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-11-2020Ngày Âm Lịch: 12-10-2020Ngày quý dậu tháng đinh hợi năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 11 năm 2020 ngày 26/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-11-2020Ngày Âm Lịch: 13-10-2020Ngày giáp tuất tháng đinh hợi năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 11 năm 2020 ngày 27/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-11-2020Ngày Âm Lịch: 14-10-2020Ngày ất hợi tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 11 năm 2020 ngày 28/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-11-2020Ngày Âm Lịch: 15-10-2020Ngày bính tý tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 11 năm 2020 ngày 29/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-10-2020Ngày đinh sửu tháng đinh hợi năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 11 năm 2020 ngày 30/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-11-2020Ngày Âm Lịch: 9-10-2020Ngày canh ngọ tháng đinh hợi năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 23 tháng 11 năm 2020 ngày 23/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-11-2020Ngày Âm Lịch: 16-9-2020Ngày mậu thân tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 1 tháng 11 năm 2020 ngày 1/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-11-2020Ngày Âm Lịch: 17-9-2020Ngày kỷ dậu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 11 năm 2020 ngày 2/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-11-2020Ngày Âm Lịch: 18-9-2020Ngày canh tuất tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 11 năm 2020 ngày 3/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-11-2020Ngày Âm Lịch: 19-9-2020Ngày tân hợi tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 11 năm 2020 ngày 4/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-11-2020Ngày Âm Lịch: 21-9-2020Ngày quý sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 11 năm 2020 ngày 6/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-11-2020Ngày Âm Lịch: 22-9-2020Ngày giáp dần tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 7 tháng 11 năm 2020 ngày 7/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-11-2020Ngày Âm Lịch: 23-9-2020Ngày ất mão tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 11 năm 2020 ngày 8/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 11 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-11-2020Ngày Âm Lịch: 24-9-2020Ngày bính thìn tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 11 năm 2020 ngày 9/11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 11

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm