Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngày : đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

– Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

– Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-4-2020Ngày Âm Lịch: 2-4-2020Ngày đinh dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 4 năm 2020 ngày 24/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-4-2020Ngày Âm Lịch: 3-4-2020Ngày mậu tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 4 năm 2020 ngày 25/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-4-2020Ngày Âm Lịch: 4-4-2020Ngày kỷ hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 4 năm 2020 ngày 26/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-4-2020Ngày Âm Lịch: 5-4-2020Ngày canh tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 4 năm 2020 ngày 27/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-4-2020Ngày Âm Lịch: 6-4-2020Ngày tân sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 4 năm 2020 ngày 28/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-4-2020Ngày Âm Lịch: 7-4-2020Ngày nhâm dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 4 năm 2020 ngày 29/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-4-2020Ngày Âm Lịch: 8-4-2020Ngày quý mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 4 năm 2020 ngày 30/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-4-2020Ngày Âm Lịch: 10-3-2020Ngày ất hợi tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 4 năm 2020 ngày 2/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-4-2020Ngày Âm Lịch: 11-3-2020Ngày bính tý tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 4 năm 2020 ngày 3/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-4-2020Ngày Âm Lịch: 13-3-2020Ngày mậu dần tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 4 năm 2020 ngày 5/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-4-2020Ngày Âm Lịch: 14-3-2020Ngày kỷ mão tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 4 năm 2020 ngày 6/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-4-2020Ngày Âm Lịch: 15-3-2020Ngày canh thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 4 năm 2020 ngày 7/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-4-2020Ngày Âm Lịch: 16-3-2020Ngày tân tỵ tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 4 năm 2020 ngày 8/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-4-2020Ngày Âm Lịch: 17-3-2020Ngày nhâm ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 4 năm 2020 ngày 9/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-4-2020Ngày Âm Lịch: 18-3-2020Ngày quý mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 4 năm 2020 ngày 10/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 11-4-2020Ngày Âm Lịch: 19-3-2020Ngày giáp thân tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 11 tháng 4 năm 2020 ngày 11/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm