Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :

Ngày : canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

việc đi thuyền

– Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-4-2020Ngày Âm Lịch: 2-4-2020Ngày đinh dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 4 năm 2020 ngày 24/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-4-2020Ngày Âm Lịch: 3-4-2020Ngày mậu tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 4 năm 2020 ngày 25/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-4-2020Ngày Âm Lịch: 4-4-2020Ngày kỷ hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 4 năm 2020 ngày 26/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-4-2020Ngày Âm Lịch: 6-4-2020Ngày tân sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 4 năm 2020 ngày 28/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-4-2020Ngày Âm Lịch: 7-4-2020Ngày nhâm dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 4 năm 2020 ngày 29/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-4-2020Ngày Âm Lịch: 8-4-2020Ngày quý mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 4 năm 2020 ngày 30/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-4-2020Ngày Âm Lịch: 10-3-2020Ngày ất hợi tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 4 năm 2020 ngày 2/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-4-2020Ngày Âm Lịch: 11-3-2020Ngày bính tý tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 4 năm 2020 ngày 3/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-4-2020Ngày Âm Lịch: 12-3-2020Ngày đinh sửu tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 4 năm 2020 ngày 4/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-4-2020Ngày Âm Lịch: 13-3-2020Ngày mậu dần tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 4 năm 2020 ngày 5/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-4-2020Ngày Âm Lịch: 14-3-2020Ngày kỷ mão tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 4 năm 2020 ngày 6/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-4-2020Ngày Âm Lịch: 15-3-2020Ngày canh thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 4 năm 2020 ngày 7/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-4-2020Ngày Âm Lịch: 16-3-2020Ngày tân tỵ tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 4 năm 2020 ngày 8/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-4-2020Ngày Âm Lịch: 17-3-2020Ngày nhâm ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 4 năm 2020 ngày 9/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-4-2020Ngày Âm Lịch: 18-3-2020Ngày quý mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 4 năm 2020 ngày 10/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 11-4-2020Ngày Âm Lịch: 19-3-2020Ngày giáp thân tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 11 tháng 4 năm 2020 ngày 11/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm