Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày : Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Chẩn thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

Việc đi thuyền .

– Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

– Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán

Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-4-2020Ngày Âm Lịch: 2-4-2020Ngày đinh dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 4 năm 2020 ngày 24/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-4-2020Ngày Âm Lịch: 3-4-2020Ngày mậu tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 4 năm 2020 ngày 25/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-4-2020Ngày Âm Lịch: 4-4-2020Ngày kỷ hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 4 năm 2020 ngày 26/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-4-2020Ngày Âm Lịch: 5-4-2020Ngày canh tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 4 năm 2020 ngày 27/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-4-2020Ngày Âm Lịch: 6-4-2020Ngày tân sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 4 năm 2020 ngày 28/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-4-2020Ngày Âm Lịch: 7-4-2020Ngày nhâm dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 4 năm 2020 ngày 29/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-4-2020Ngày Âm Lịch: 8-4-2020Ngày quý mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 4 năm 2020 ngày 30/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-4-2020Ngày Âm Lịch: 10-3-2020Ngày ất hợi tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 4 năm 2020 ngày 2/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-4-2020Ngày Âm Lịch: 11-3-2020Ngày bính tý tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 4 năm 2020 ngày 3/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-4-2020Ngày Âm Lịch: 12-3-2020Ngày đinh sửu tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 4 năm 2020 ngày 4/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-4-2020Ngày Âm Lịch: 13-3-2020Ngày mậu dần tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 4 năm 2020 ngày 5/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-4-2020Ngày Âm Lịch: 14-3-2020Ngày kỷ mão tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 4 năm 2020 ngày 6/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-4-2020Ngày Âm Lịch: 15-3-2020Ngày canh thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 4 năm 2020 ngày 7/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-4-2020Ngày Âm Lịch: 17-3-2020Ngày nhâm ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 4 năm 2020 ngày 9/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-4-2020Ngày Âm Lịch: 18-3-2020Ngày quý mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 4 năm 2020 ngày 10/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020

Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2020 lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 2020Ngày Dương Lịch: 11-4-2020Ngày Âm Lịch: 19-3-2020Ngày giáp thân tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 11 tháng 4 năm 2020 ngày 11/4/2020 ngày tốt tháng 4 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 4

Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2023

Xem thêm
Lễ vu lan

30 tháng 8 năm 2023

Xem thêm
Tết trung thu

29 tháng 9 năm 2023

Xem thêm
Tết hạ nguyên

22 tháng 11 năm 2023

Xem thêm
Lễ tất niên

9 tháng 2 năm 2024

Xem thêm
Tết hàn thực

11 tháng 4 năm 2024

Xem thêm
Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Lễ phật đản

22 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm