Lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nguy nguyệt Yến – Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

– Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-10-2020Ngày Âm Lịch: 8-9-2020Ngày canh tý tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2020 ngày 24/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-10-2020Ngày Âm Lịch: 9-9-2020Ngày tân sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2020 ngày 25/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-10-2020Ngày Âm Lịch: 10-9-2020Ngày nhâm dần tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 26 tháng 10 năm 2020 ngày 26/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-10-2020Ngày Âm Lịch: 11-9-2020Ngày quý mão tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2020 ngày 27/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-10-2020Ngày Âm Lịch: 12-9-2020Ngày giáp thìn tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2020 ngày 28/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-10-2020Ngày Âm Lịch: 13-9-2020Ngày ất tỵ tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 10 năm 2020 ngày 29/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-10-2020Ngày Âm Lịch: 14-9-2020Ngày bính ngọ tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2020 ngày 30/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-10-2020Ngày Âm Lịch: 15-9-2020Ngày đinh mùi tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 10 năm 2020 ngày 31/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-10-2020Ngày Âm Lịch: 15-8-2020Ngày đinh sửu tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 10 năm 2020 ngày 1/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-10-2020Ngày Âm Lịch: 16-8-2020Ngày mậu dần tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 2 tháng 10 năm 2020 ngày 2/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-10-2020Ngày Âm Lịch: 17-8-2020Ngày kỷ mão tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 10 năm 2020 ngày 3/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-10-2020Ngày Âm Lịch: 18-8-2020Ngày canh thìn tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 10 năm 2020 ngày 4/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-10-2020Ngày Âm Lịch: 20-8-2020Ngày nhâm ngọ tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 10 năm 2020 ngày 6/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-10-2020Ngày Âm Lịch: 21-8-2020Ngày quý mùi tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 10 năm 2020 ngày 7/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-10-2020Ngày Âm Lịch: 22-8-2020Ngày giáp thân tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 8 tháng 10 năm 2020 ngày 8/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-10-2020Ngày Âm Lịch: 23-8-2020Ngày ất dậu tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 10 năm 2020 ngày 9/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm