Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : đinh mùi

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nữ thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Hợp kết màn hay may áo.

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

– Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-10-2020Ngày Âm Lịch: 8-9-2020Ngày canh tý tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 10 năm 2020 ngày 24/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-10-2020Ngày Âm Lịch: 9-9-2020Ngày tân sửu tháng bính tuất năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 10 năm 2020 ngày 25/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-10-2020Ngày Âm Lịch: 10-9-2020Ngày nhâm dần tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 26 tháng 10 năm 2020 ngày 26/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-10-2020Ngày Âm Lịch: 11-9-2020Ngày quý mão tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 10 năm 2020 ngày 27/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-10-2020Ngày Âm Lịch: 12-9-2020Ngày giáp thìn tháng bính tuất năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 10 năm 2020 ngày 28/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-10-2020Ngày Âm Lịch: 13-9-2020Ngày ất tỵ tháng bính tuất năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 10 năm 2020 ngày 29/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-10-2020Ngày Âm Lịch: 14-9-2020Ngày bính ngọ tháng bính tuất năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 10 năm 2020 ngày 30/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-10-2020Ngày Âm Lịch: 15-8-2020Ngày đinh sửu tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 10 năm 2020 ngày 1/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-10-2020Ngày Âm Lịch: 16-8-2020Ngày mậu dần tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 2 tháng 10 năm 2020 ngày 2/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-10-2020Ngày Âm Lịch: 17-8-2020Ngày kỷ mão tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 10 năm 2020 ngày 3/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-10-2020Ngày Âm Lịch: 18-8-2020Ngày canh thìn tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 10 năm 2020 ngày 4/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-10-2020Ngày Âm Lịch: 19-8-2020Ngày tân tỵ tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 10 năm 2020 ngày 5/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-10-2020Ngày Âm Lịch: 20-8-2020Ngày nhâm ngọ tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 10 năm 2020 ngày 6/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-10-2020Ngày Âm Lịch: 21-8-2020Ngày quý mùi tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 10 năm 2020 ngày 7/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-10-2020Ngày Âm Lịch: 22-8-2020Ngày giáp thân tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 8 tháng 10 năm 2020 ngày 8/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-10-2020Ngày Âm Lịch: 23-8-2020Ngày ất dậu tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 10 năm 2020 ngày 9/10/2020 ngày tốt tháng 10 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 10

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm