Lịch âm ngày 21 tháng 3 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nữ thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Hợp kết màn hay may áo.

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

– Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-3-2020Ngày Âm Lịch: 1-3-2020Ngày bính dần tháng canh thìn năm canh týNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 3 năm 2020 ngày 24/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-3-2020Ngày Âm Lịch: 2-3-2020Ngày đinh mão tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 3 năm 2020 ngày 25/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-3-2020Ngày Âm Lịch: 3-3-2020Ngày mậu thìn tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 3 năm 2020 ngày 26/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-3-2020Ngày Âm Lịch: 4-3-2020Ngày kỷ tỵ tháng canh thìn năm canh týNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 3 năm 2020 ngày 27/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-3-2020Ngày Âm Lịch: 5-3-2020Ngày canh ngọ tháng canh thìn năm canh týNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 3 năm 2020 ngày 28/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-3-2020Ngày Âm Lịch: 6-3-2020Ngày tân mùi tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 3 năm 2020 ngày 29/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-3-2020Ngày Âm Lịch: 7-3-2020Ngày nhâm thân tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 3 năm 2020 ngày 30/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-3-2020Ngày Âm Lịch: 8-3-2020Ngày quý dậu tháng canh thìn năm canh týNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 3 năm 2020 ngày 31/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 23 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 23-3-2020Ngày Âm Lịch: 30-2-2020Ngày ất sửu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 23 tháng 3 năm 2020 ngày 23/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-3-2020Ngày Âm Lịch: 8-2-2020Ngày quý mão tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 1 tháng 3 năm 2020 ngày 1/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-3-2020Ngày Âm Lịch: 9-2-2020Ngày giáp thìn tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 3 năm 2020 ngày 2/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-3-2020Ngày Âm Lịch: 10-2-2020Ngày ất tỵ tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 3 năm 2020 ngày 3/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-3-2020Ngày Âm Lịch: 11-2-2020Ngày bính ngọ tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 4 tháng 3 năm 2020 ngày 4/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-3-2020Ngày Âm Lịch: 12-2-2020Ngày đinh mùi tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 3 năm 2020 ngày 5/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-3-2020Ngày Âm Lịch: 13-2-2020Ngày mậu thân tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 6 tháng 3 năm 2020 ngày 6/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 3 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-3-2020Ngày Âm Lịch: 14-2-2020Ngày kỷ dậu tháng kỷ mão năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 7 tháng 3 năm 2020 ngày 7/3/2020 ngày tốt tháng 3 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 3

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm