Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : ất dậu

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

    Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

    Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

    Sao tốt Sao xấu

    Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

    Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

    Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2020

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-6-2020Ngày Âm Lịch: 4-5-2020Ngày mậu tuất tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 6 năm 2020 ngày 24/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-6-2020Ngày Âm Lịch: 5-5-2020Ngày kỷ hợi tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 6 năm 2020 ngày 25/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-6-2020Ngày Âm Lịch: 6-5-2020Ngày canh tý tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 6 năm 2020 ngày 26/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-6-2020Ngày Âm Lịch: 7-5-2020Ngày tân sửu tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 6 năm 2020 ngày 27/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-6-2020Ngày Âm Lịch: 8-5-2020Ngày nhâm dần tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 28 tháng 6 năm 2020 ngày 28/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-6-2020Ngày Âm Lịch: 9-5-2020Ngày quý mão tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 6 năm 2020 ngày 29/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-6-2020Ngày Âm Lịch: 10-5-2020Ngày giáp thìn tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 6 năm 2020 ngày 30/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-6-2020Ngày Âm Lịch: 10-4-2020Ngày ất hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 6 năm 2020 ngày 1/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-6-2020Ngày Âm Lịch: 11-4-2020Ngày bính tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 6 năm 2020 ngày 2/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-6-2020Ngày Âm Lịch: 12-4-2020Ngày đinh sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 6 năm 2020 ngày 3/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-6-2020Ngày Âm Lịch: 13-4-2020Ngày mậu dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 4 tháng 6 năm 2020 ngày 4/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-6-2020Ngày Âm Lịch: 14-4-2020Ngày kỷ mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 6 năm 2020 ngày 5/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-6-2020Ngày Âm Lịch: 15-4-2020Ngày canh thìn tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 6 năm 2020 ngày 6/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-6-2020Ngày Âm Lịch: 16-4-2020Ngày tân tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 6 năm 2020 ngày 7/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-6-2020Ngày Âm Lịch: 17-4-2020Ngày nhâm ngọ tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 6 năm 2020 ngày 8/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-6-2020Ngày Âm Lịch: 18-4-2020Ngày quý mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 6 năm 2020 ngày 9/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2024

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    10 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    18 tháng 8 năm 2024

    Xem thêm
    Tết trung thu

    17 tháng 9 năm 2024

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    10 tháng 11 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    29 tháng 1 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm