Lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngày : đinh hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nữ thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Hợp kết màn hay may áo.

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

– Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ thần’. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-6-2020Ngày Âm Lịch: 4-5-2020Ngày mậu tuất tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 6 năm 2020 ngày 24/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-6-2020Ngày Âm Lịch: 5-5-2020Ngày kỷ hợi tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 6 năm 2020 ngày 25/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-6-2020Ngày Âm Lịch: 6-5-2020Ngày canh tý tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 6 năm 2020 ngày 26/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-6-2020Ngày Âm Lịch: 7-5-2020Ngày tân sửu tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 6 năm 2020 ngày 27/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-6-2020Ngày Âm Lịch: 8-5-2020Ngày nhâm dần tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 28 tháng 6 năm 2020 ngày 28/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-6-2020Ngày Âm Lịch: 9-5-2020Ngày quý mão tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 6 năm 2020 ngày 29/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-6-2020Ngày Âm Lịch: 10-5-2020Ngày giáp thìn tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 6 năm 2020 ngày 30/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-6-2020Ngày Âm Lịch: 10-4-2020Ngày ất hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 6 năm 2020 ngày 1/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-6-2020Ngày Âm Lịch: 11-4-2020Ngày bính tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 6 năm 2020 ngày 2/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-6-2020Ngày Âm Lịch: 12-4-2020Ngày đinh sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 6 năm 2020 ngày 3/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-6-2020Ngày Âm Lịch: 13-4-2020Ngày mậu dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 4 tháng 6 năm 2020 ngày 4/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-6-2020Ngày Âm Lịch: 14-4-2020Ngày kỷ mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 6 năm 2020 ngày 5/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-6-2020Ngày Âm Lịch: 15-4-2020Ngày canh thìn tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 6 năm 2020 ngày 6/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-6-2020Ngày Âm Lịch: 16-4-2020Ngày tân tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 6 năm 2020 ngày 7/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-6-2020Ngày Âm Lịch: 17-4-2020Ngày nhâm ngọ tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 6 năm 2020 ngày 8/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-6-2020Ngày Âm Lịch: 18-4-2020Ngày quý mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 6 năm 2020 ngày 9/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm