Lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :

Ngày : mậu tí

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” – Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Hư nhật Thử – Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện

– Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

– Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

– Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-6-2020Ngày Âm Lịch: 4-5-2020Ngày mậu tuất tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 24 tháng 6 năm 2020 ngày 24/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-6-2020Ngày Âm Lịch: 5-5-2020Ngày kỷ hợi tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 6 năm 2020 ngày 25/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-6-2020Ngày Âm Lịch: 6-5-2020Ngày canh tý tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 26 tháng 6 năm 2020 ngày 26/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-6-2020Ngày Âm Lịch: 7-5-2020Ngày tân sửu tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 6 năm 2020 ngày 27/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-6-2020Ngày Âm Lịch: 8-5-2020Ngày nhâm dần tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 28 tháng 6 năm 2020 ngày 28/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-6-2020Ngày Âm Lịch: 9-5-2020Ngày quý mão tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 29 tháng 6 năm 2020 ngày 29/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-6-2020Ngày Âm Lịch: 10-5-2020Ngày giáp thìn tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 30 tháng 6 năm 2020 ngày 30/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-6-2020Ngày Âm Lịch: 10-4-2020Ngày ất hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 6 năm 2020 ngày 1/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-6-2020Ngày Âm Lịch: 11-4-2020Ngày bính tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 2 tháng 6 năm 2020 ngày 2/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-6-2020Ngày Âm Lịch: 12-4-2020Ngày đinh sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 6 năm 2020 ngày 3/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-6-2020Ngày Âm Lịch: 13-4-2020Ngày mậu dần tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 4 tháng 6 năm 2020 ngày 4/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-6-2020Ngày Âm Lịch: 14-4-2020Ngày kỷ mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 5 tháng 6 năm 2020 ngày 5/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-6-2020Ngày Âm Lịch: 15-4-2020Ngày canh thìn tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 6 tháng 6 năm 2020 ngày 6/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-6-2020Ngày Âm Lịch: 16-4-2020Ngày tân tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 6 năm 2020 ngày 7/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-6-2020Ngày Âm Lịch: 17-4-2020Ngày nhâm ngọ tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 8 tháng 6 năm 2020 ngày 8/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 6 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-6-2020Ngày Âm Lịch: 18-4-2020Ngày quý mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 6 năm 2020 ngày 9/6/2020 ngày tốt tháng 6 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 6

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm