Lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngày : quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Vĩ hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

– Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

– Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

    Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

    Chôn cất.

    Sao tốt Sao xấu

    Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dSao Thiên Quý: tốt mọi việc

    Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo

    Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2020

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-1-2020Ngày Âm Lịch: 30-12-2019Ngày bính dần tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 1 năm 2020 ngày 24/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-1-2020Ngày Âm Lịch: 1-1-2020Ngày đinh mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 1 năm 2020 ngày 25/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-1-2020Ngày Âm Lịch: 2-1-2020Ngày mậu thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 1 năm 2020 ngày 26/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-1-2020Ngày Âm Lịch: 3-1-2020Ngày kỷ tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 1 năm 2020 ngày 27/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-1-2020Ngày Âm Lịch: 4-1-2020Ngày canh ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 1 năm 2020 ngày 28/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-1-2020Ngày Âm Lịch: 5-1-2020Ngày tân mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 1 năm 2020 ngày 29/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-1-2020Ngày Âm Lịch: 6-1-2020Ngày nhâm thân tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 1 năm 2020 ngày 30/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-1-2020Ngày Âm Lịch: 7-1-2020Ngày quý dậu tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 1 năm 2020 ngày 31/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-1-2020Ngày Âm Lịch: 8-12-2019Ngày giáp thìn tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 1 năm 2020 ngày 2/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-1-2020Ngày Âm Lịch: 9-12-2019Ngày ất tỵ tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 1 năm 2020 ngày 3/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-1-2020Ngày Âm Lịch: 10-12-2019Ngày bính ngọ tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 4 tháng 1 năm 2020 ngày 4/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-1-2020Ngày Âm Lịch: 11-12-2019Ngày đinh mùi tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 1 năm 2020 ngày 5/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-1-2020Ngày Âm Lịch: 12-12-2019Ngày mậu thân tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 6 tháng 1 năm 2020 ngày 6/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-1-2020Ngày Âm Lịch: 13-12-2019Ngày kỷ dậu tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 7 tháng 1 năm 2020 ngày 7/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-1-2020Ngày Âm Lịch: 14-12-2019Ngày canh tuất tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 1 năm 2020 ngày 8/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-1-2020Ngày Âm Lịch: 15-12-2019Ngày tân hợi tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 1 năm 2020 ngày 9/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2024

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    10 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    18 tháng 8 năm 2024

    Xem thêm
    Tết trung thu

    17 tháng 9 năm 2024

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    10 tháng 11 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    29 tháng 1 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm