Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngày : giáp tí

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Cơ thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,…)

các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

    Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

    Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

    Sao tốt Sao xấu

    Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

    Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

    Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.

    Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

    Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

    Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

    Bài viết liên quan

    Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-1-2020Ngày Âm Lịch: 30-12-2019Ngày bính dần tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 24 tháng 1 năm 2020 ngày 24/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 25 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-1-2020Ngày Âm Lịch: 1-1-2020Ngày đinh mão tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 25 tháng 1 năm 2020 ngày 25/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-1-2020Ngày Âm Lịch: 2-1-2020Ngày mậu thìn tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 1 năm 2020 ngày 26/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-1-2020Ngày Âm Lịch: 3-1-2020Ngày kỷ tỵ tháng mậu dần năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 27 tháng 1 năm 2020 ngày 27/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-1-2020Ngày Âm Lịch: 4-1-2020Ngày canh ngọ tháng mậu dần năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 28 tháng 1 năm 2020 ngày 28/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-1-2020Ngày Âm Lịch: 5-1-2020Ngày tân mùi tháng mậu dần năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 1 năm 2020 ngày 29/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-1-2020Ngày Âm Lịch: 6-1-2020Ngày nhâm thân tháng mậu dần năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 30 tháng 1 năm 2020 ngày 30/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-1-2020Ngày Âm Lịch: 7-1-2020Ngày quý dậu tháng mậu dần năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 31 tháng 1 năm 2020 ngày 31/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-1-2020Ngày Âm Lịch: 8-12-2019Ngày giáp thìn tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 1 năm 2020 ngày 2/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 3 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-1-2020Ngày Âm Lịch: 9-12-2019Ngày ất tỵ tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 3 tháng 1 năm 2020 ngày 3/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-1-2020Ngày Âm Lịch: 10-12-2019Ngày bính ngọ tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cảGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 4 tháng 1 năm 2020 ngày 4/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-1-2020Ngày Âm Lịch: 11-12-2019Ngày đinh mùi tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 1 năm 2020 ngày 5/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-1-2020Ngày Âm Lịch: 12-12-2019Ngày mậu thân tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việcGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 6 tháng 1 năm 2020 ngày 6/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-1-2020Ngày Âm Lịch: 13-12-2019Ngày kỷ dậu tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên điGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 7 tháng 1 năm 2020 ngày 7/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-1-2020Ngày Âm Lịch: 14-12-2019Ngày canh tuất tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ýGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 1 năm 2020 ngày 8/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020

    Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-1-2020Ngày Âm Lịch: 15-12-2019Ngày tân hợi tháng đinh sửu năm kỷ hợiNgày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ýGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 9 tháng 1 năm 2020 ngày 9/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1

    Ngày của mẹ

    14 tháng 5 năm 2024

    Xem thêm
    Ngày của cha

    17 tháng 6 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ vu lan

    18 tháng 8 năm 2024

    Xem thêm
    Tết trung thu

    17 tháng 9 năm 2024

    Xem thêm
    Tết hạ nguyên

    10 tháng 11 năm 2024

    Xem thêm
    Lễ tất niên

    29 tháng 1 năm 2025

    Xem thêm
    Tết hàn thực

    31 tháng 3 năm 2025

    Xem thêm
    Lễ phật đản

    12 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm
    Tết đoan ngọ

    31 tháng 5 năm 2025

    Xem thêm