Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngày : quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

– Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

– Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v

Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-9-2020Ngày Âm Lịch: 8-8-2020Ngày canh ngọ tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 9 năm 2020 ngày 24/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-9-2020Ngày Âm Lịch: 9-8-2020Ngày tân mùi tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thuaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 9 năm 2020 ngày 25/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-9-2020Ngày Âm Lịch: 10-8-2020Ngày nhâm thân tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạtGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 26 tháng 9 năm 2020 ngày 26/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 27-9-2020Ngày Âm Lịch: 11-8-2020Ngày quý dậu tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 27 tháng 9 năm 2020 ngày 27/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-9-2020Ngày Âm Lịch: 12-8-2020Ngày giáp tuất tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuậnGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 9 năm 2020 ngày 28/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-9-2020Ngày Âm Lịch: 13-8-2020Ngày ất hợi tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấuGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 29 tháng 9 năm 2020 ngày 29/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-9-2020Ngày Âm Lịch: 14-8-2020Ngày bính tý tháng ất dậu năm canh týNgày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ýGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 9 năm 2020 ngày 30/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-9-2020Ngày Âm Lịch: 14-7-2020Ngày đinh mùi tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 1 tháng 9 năm 2020 ngày 1/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-9-2020Ngày Âm Lịch: 15-7-2020Ngày mậu thân tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 2 tháng 9 năm 2020 ngày 2/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-9-2020Ngày Âm Lịch: 16-7-2020Ngày kỷ dậu tháng giáp thân năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 9 năm 2020 ngày 3/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-9-2020Ngày Âm Lịch: 17-7-2020Ngày canh tuất tháng giáp thân năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 9 năm 2020 ngày 4/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-9-2020Ngày Âm Lịch: 18-7-2020Ngày tân hợi tháng giáp thân năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 5 tháng 9 năm 2020 ngày 5/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-9-2020Ngày Âm Lịch: 19-7-2020Ngày nhâm tý tháng giáp thân năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 9 năm 2020 ngày 6/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-9-2020Ngày Âm Lịch: 20-7-2020Ngày quý sửu tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 9 năm 2020 ngày 7/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-9-2020Ngày Âm Lịch: 21-7-2020Ngày giáp dần tháng giáp thân năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 8 tháng 9 năm 2020 ngày 8/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 9 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-9-2020Ngày Âm Lịch: 22-7-2020Ngày ất mão tháng giáp thân năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 9 năm 2020 ngày 9/9/2020 ngày tốt tháng 9 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 9

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm
Tết đoan ngọ

31 tháng 5 năm 2025

Xem thêm