Lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngày : canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Sâm thủy Viên – Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

– Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

– Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Tham khảo thêm:  Lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 2020

Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé.

Xin chào các bạn! Tôi là Nguyễn Dung sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. Tôi rất thích sưu tầm những sản phẩm hữu ích như: Lịch âm dương, Lịch Vạn Niên, Ngày nghỉ lễ, Ngày kỉ niệm, Xem bói, Xem tử vi, Giải mã giấc mơ.

Bài viết liên quan

Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 24 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 24-5-2020Ngày Âm Lịch: 2-4-2020Ngày đinh mão tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 24 tháng 5 năm 2020 ngày 24/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 25 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 25-5-2020Ngày Âm Lịch: 3-4-2020Ngày mậu thìn tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 25 tháng 5 năm 2020 ngày 25/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 26 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 26-5-2020Ngày Âm Lịch: 4-4-2020Ngày kỷ tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 26 tháng 5 năm 2020 ngày 26/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 28 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 28-5-2020Ngày Âm Lịch: 6-4-2020Ngày tân mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 28 tháng 5 năm 2020 ngày 28/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 29 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 29-5-2020Ngày Âm Lịch: 7-4-2020Ngày nhâm thân tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 29 tháng 5 năm 2020 ngày 29/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 30 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 30-5-2020Ngày Âm Lịch: 8-4-2020Ngày quý dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 30 tháng 5 năm 2020 ngày 30/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 31 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 31-5-2020Ngày Âm Lịch: 9-4-2020Ngày giáp tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 31 tháng 5 năm 2020 ngày 31/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 2 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 2-5-2020Ngày Âm Lịch: 10-4-2020Ngày ất tỵ tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 2 tháng 5 năm 2020 ngày 2/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 3 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 3-5-2020Ngày Âm Lịch: 11-4-2020Ngày bính ngọ tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 3 tháng 5 năm 2020 ngày 3/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 4-5-2020Ngày Âm Lịch: 12-4-2020Ngày đinh mùi tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 4 tháng 5 năm 2020 ngày 4/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 5 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 5-5-2020Ngày Âm Lịch: 13-4-2020Ngày mậu thân tháng tân tỵ năm canh týNgày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) ngày 5 tháng 5 năm 2020 ngày 5/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 6-5-2020Ngày Âm Lịch: 14-4-2020Ngày kỷ dậu tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) ngày 6 tháng 5 năm 2020 ngày 6/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 7 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 7-5-2020Ngày Âm Lịch: 15-4-2020Ngày canh tuất tháng tân tỵ năm canh týNgày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) ngày 7 tháng 5 năm 2020 ngày 7/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 8 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 8-5-2020Ngày Âm Lịch: 16-4-2020Ngày tân hợi tháng tân tỵ năm canh týNgày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợiGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 8 tháng 5 năm 2020 ngày 8/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 9 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 9-5-2020Ngày Âm Lịch: 17-4-2020Ngày nhâm tý tháng tân tỵ năm canh týNgày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất củaGiờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) ngày 9 tháng 5 năm 2020 ngày 9/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2020

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2020 lịch vạn niên ngày 10 tháng 5 năm 2020Ngày Dương Lịch: 10-5-2020Ngày Âm Lịch: 18-4-2020Ngày quý sửu tháng tân tỵ năm canh týNgày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quyGiờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) ngày 10 tháng 5 năm 2020 ngày 10/5/2020 ngày tốt tháng 5 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 5

Ngày của mẹ

14 tháng 5 năm 2024

Xem thêm
Tết đoan ngọ

10 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Ngày của cha

17 tháng 6 năm 2024

Xem thêm
Lễ vu lan

18 tháng 8 năm 2024

Xem thêm
Tết trung thu

17 tháng 9 năm 2024

Xem thêm
Tết hạ nguyên

10 tháng 11 năm 2024

Xem thêm
Lễ tất niên

29 tháng 1 năm 2025

Xem thêm
Tết hàn thực

31 tháng 3 năm 2025

Xem thêm
Lễ phật đản

12 tháng 5 năm 2025

Xem thêm